Năm 2012 Danh_sách_các_sân_bay_bận_rộn_nhất_Trung_Quốc

Vị tríTênThành phố
phục vụ
TỉnhIATA/
ICAO
Lượt kháchSố chuyến bayVận chuyển hàng hóa
1.Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc KinhBắc KinhBắc KinhPEK/ZBAA81.929.352557.1591.799.863,7
2.Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng ChâuQuảng ChâuQuảng ĐôngCAN/ZGGG48.309.410373.3141.248.763,8
3.Sân bay quốc tế Phố Đông-Thượng HảiThượng HảiThượng HảiPVG/ZSPD44.880.164361.7202.938.156,9
4.Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng HảiThượng HảiThượng HảiSHA/ZSSS33.828.726234.942429.813,9
5.Sân bay quốc tế Song Lưu Thành ĐôThành ĐôTứ XuyênCTU/ZUUU31.595.130242.658508.031,4
6.Sân bay quốc tế Bảo An Thâm QuyếnThâm QuyếnQuảng ĐôngSZX/ZGSZ29.569.725240.055854.901,4
7.Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn MinhCôn MinhVân NamKMG/ZPPP23.979.259201.338262.272,3
8.Sân bay quốc tế Hàm Dương Tây AnTây AnThiểm TâyXIY/ZLXY23.420.654204.427174.782,7
9.Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng KhánhTrùng KhánhTrùng KhánhCKG/ZUCK22.057.003195.333268.642,4
10.Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng ChâuHàng ChâuChiết GiangHGH/ZSHC19.115.320166.340338.371,1